Từ điển Thiều Chửu
辭 - từ
① Nói ra thành văn gọi là từ. Như từ chương 辭章. Cũng có khi dùng chữ từ 詞. ||② Lời cung của kẻ bị kiện cung ra. Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Như trình từ 呈辭 lời trình, tố từ 訴辭 lời cáo tố. ||③ Từ giã. Như từ hành 辭行 từ giã ra đi. ||④ Từ. Khước đi không nhận. Như suy từ 推辭 từ chối không nhận, từ nhượng 辭讓 từ nhường. Nguyên viết là 辤, nay hai chữ đều thông dụng cả. ||⑤ Thỉnh, xin. ||⑥ Trách, móc. ||⑦ Sai đi, khiến đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辭 - từ
Lời. Lời nói. Lời văn. Lời thơ — Nhiều tiếng đi chung thành một nghĩa — Như chữ Từ 詞 — Chia tay. Td: Tạ từ — Chối. Không nhận — Nhường nhịn.


拜辭 - bái từ || 陛辭 - bệ từ || 告辭 - cáo từ || 主辭 - chủ từ || 固辭 - cố từ || 代名辭 - đại danh từ || 淫辭 - dâm từ || 答辭 - đáp từ || 題辭 - đề từ || 演辭 - diễn từ || 動辭 - động từ || 乞辭 - khất từ || 謙辭 - khiêm từ || 卻辭 - khước từ || 溫辭 - ôn từ || 奮辭 - phấn từ || 浮辭 - phù từ || 飾辭 - sức từ || 廋辭 - sưu từ || 謝辭 - tạ từ || 辭別 - từ biệt || 辭職 - từ chức || 辭句 - từ cú || 辭典 - từ điển || 辭堂 - từ đường || 辭難 - từ nan || 辭源 - từ nguyên || 辭讓 - từ nhượng || 辭官 - từ quan || 辭歸 - từ quy || 辭遜 - từ tốn || 辭塵 - từ trần || 修辭學 - tu từ học || 昌辭 - xương từ ||